Tổng hợp 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất
Tổng hợp 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất
TỔNG HỢP 100 TRẠNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT, HỌC TIẾNG ANH THÌ PHẢI BIẾT
TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT
1. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
2. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
3. frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
4. often /ˈɒf(ə)n/ thường
5. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
6. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
7. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
8. rarely /ˈreəli/ hiếm khi
9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
10. never /ˈnɛvə/ không bao giờ
TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
1. already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
2. lately /ˈleɪtli/ gần đây
3. still /stɪl/ vẫn
4. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
5. early /ˈɜːli/ sớm
6. now /naʊ/ ngay bây giờ
7. soon /suːn/ sớm thôi
8. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
9. finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
10. recently /ˈriːsntli/ gần đây
TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
1. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
2. however /haʊˈɛvə/ mặc dù
3. then /ðɛn/ sau đó
4. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
5. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
6. as a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
7. unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
8. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
9. on the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
10. in fact /ɪn fækt/ trên thực tế
TRẠNG TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM
1. here /hɪə/ ở đây
2. there /ðeə/ ở kia
3. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
4. somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
5. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
6. nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
7. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
8. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
9. outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
10. away /əˈweɪ/ đi khỏi
TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ
1. hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
2. little /ˈlɪtl/ một ít
3. fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
4. rather /ˈrɑːðə/ khá là
5. very /ˈvɛri/ rất
6. strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
7. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
8. enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
9. highly /ˈhaɪli/ hết sức
10. almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
11. absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
12. enough /ɪˈnʌf/ đủ
13. perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
14. entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
15. pretty /ˈprɪti/ khá là
16. terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
17. a lot /ə lɒt/ rất nhiều
18. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
19. quite /kwaɪt/ khá là
20. slightly /ˈslaɪtli/ một chút
TRẠNG TỪ CHỈ CÁCH THỨC
1. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
2. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
3. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
4. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
5. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
6. happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
7. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
8. lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
11. accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
12. beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
13. expertly /ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
14. professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
15. anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
16. carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
17. greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
18. quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
19. badly /ˈbædli/ cực kì
20. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cần trọng
TRẠNG TỪ CHỈ ĐỊNH
1. just /ʤʌst/ chỉ
2. only /ˈəʊnli/ duy nhất
3. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
4. mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
5. largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
6. generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
7. especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
8. particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
9. specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
0 Nhận xét